Đọc nhanh: 鹤鹬 (hạc duật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chân đỏ đốm (Tringa erythropus).
鹤鹬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chân đỏ đốm (Tringa erythropus)
(bird species of China) spotted redshank (Tringa erythropus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤鹬
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
鹤›
鹬›