鹞子 yàozi
volume volume

Từ hán việt: 【diêu tử】

Đọc nhanh: 鹞子 (diêu tử). Ý nghĩa là: chim bồ cắt; chim cắt hỏa mai, con diều giấy. Ví dụ : - 我看到了一只鹞子。 Tôi thấy một con chim cắt.. - 这只鹞子很漂亮。 Con chim cắt này rất đẹp.. - 孩子们在公园里放鹞子。 Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.

Ý Nghĩa của "鹞子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹞子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim bồ cắt; chim cắt hỏa mai

雀鹰的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 鹞子 yàozi

    - Tôi thấy một con chim cắt.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 鹞子 yàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim cắt này rất đẹp.

✪ 2. con diều giấy

纸鹞;风筝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán fàng 鹞子 yàozi

    - Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 鹞子 yàozi

    - Anh ấy giỏi làm diều giấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹞子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 鹞子 yàozi

    - Anh ấy giỏi làm diều giấy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán fàng 鹞子 yàozi

    - Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 鹞子 yàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim cắt này rất đẹp.

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 鹞子 yàozi

    - Tôi thấy một con chim cắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo , Yào
    • Âm hán việt: Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUPYM (月山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình