què
volume volume

Từ hán việt: 【giác.các】

Đọc nhanh: (giác.các). Ý nghĩa là: chuyên bán, thương thảo; trao đổi. Ví dụ : - 榷茶。 chuyên bán trà.. - 榷税(专卖业的税)。 thuế ngành.. - 商榷。 bàn bạc trao đổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên bán

专卖

Ví dụ:
  • volume volume

    - què chá

    - chuyên bán trà.

  • volume volume

    - què shuì ( 专卖 zhuānmài de shuì )

    - thuế ngành.

✪ 2. thương thảo; trao đổi

商讨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商榷 shāngquè

    - bàn bạc trao đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 扬榷古今 yángquègǔjīn

    - lược thuật những nét chính từ xưa đến nay

  • volume volume

    - què chá

    - chuyên bán trà.

  • volume volume

    - què shuì ( 专卖 zhuānmài de shuì )

    - thuế ngành.

  • volume volume

    - 商榷 shāngquè

    - bàn bạc trao đổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚待 shàngdài 商榷 shāngquè

    - vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.

  • volume volume

    - de 论点 lùndiǎn 还有 háiyǒu 值得 zhíde 商榷 shāngquè de 地方 dìfāng

    - luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Các , Giác
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOBG (木人月土)
    • Bảng mã:U+69B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình