Đọc nhanh: 骨顶鸡 (cốt đỉnh kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Cò Âu Á (Fulica atra).
骨顶鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Cò Âu Á (Fulica atra)
(bird species of China) Eurasian coot (Fulica atra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨顶鸡
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 脱骨 鸡爪 真 好吃 !
- Chân gà rút xương ngon thật!
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顶›
骨›
鸡›