鸡爪 jī zhuǎ
volume volume

Từ hán việt: 【kê trảo】

Đọc nhanh: 鸡爪 (kê trảo). Ý nghĩa là: chân gà. Ví dụ : - 他点了鸡爪和啤酒。 Anh ấy gọi chân gà và bia.. - 鸡爪是我的最爱。 Chân gà là món tôi thích nhất.. - 鸡爪可以做小吃。 Chân gà có thể làm món ăn vặt.

Ý Nghĩa của "鸡爪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡爪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân gà

鸡爪是鸡的脚爪部分; 通常由角质化的外皮包裹; 其外皮比较坚韧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 鸡爪 jīzhǎo 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy gọi chân gà và bia.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo shì de zuì ài

    - Chân gà là món tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo 可以 kěyǐ zuò 小吃 xiǎochī

    - Chân gà có thể làm món ăn vặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡爪

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Kê.

  • volume volume

    - 爪子 zhuǎzǐ

    - chân gà

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo 有点 yǒudiǎn 尖锐 jiānruì

    - Móng gà hơi sắc nhọn.

  • volume volume

    - 脱骨 tuōgǔ 鸡爪 jīzhǎo zhēn 好吃 hǎochī

    - Chân gà rút xương ngon thật!

  • volume volume

    - mǎi le 很多 hěnduō 鸡饲料 jīsìliào

    - Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo 可以 kěyǐ zuò 小吃 xiǎochī

    - Chân gà có thể làm món ăn vặt.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo shì de zuì ài

    - Chân gà là món tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 鸡爪 jīzhǎo 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy gọi chân gà và bia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
    • Âm hán việt: Trảo
    • Nét bút:ノノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLO (竹中人)
    • Bảng mã:U+722A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao