Đọc nhanh: 鸠山 (cưu sơn). Ý nghĩa là: Hatoyama Yukio (1947-), chính trị gia Đảng Dân chủ Nhật Bản, thủ tướng từ năm 2009, Hatoyama, tên và địa danh tiếng Nhật.
鸠山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hatoyama Yukio (1947-), chính trị gia Đảng Dân chủ Nhật Bản, thủ tướng từ năm 2009
Hatoyama Yukio (1947-), Japanese Democratic Party politician, prime minister from 2009
✪ 2. Hatoyama, tên và địa danh tiếng Nhật
Hatoyama, Japanese name and place name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠山
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上山 伐木
- lên núi đốn củi
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
鸠›