Đọc nhanh: 鸟类标本 (điểu loại tiêu bổn). Ý nghĩa là: Chim nhồi Bộ da lông chim đã được nhồi.
鸟类标本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim nhồi Bộ da lông chim đã được nhồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟类标本
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
标›
类›
鸟›