huáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng】

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: phượng hoàng; chim phượng, phụng hoàng. Ví dụ : - 我们住在凤凰城 Chúng tôi sống ở phượng hoàng.. - 凤凰古城风景秀丽历史悠久名胜古迹甚多 Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan. - 她是要去凤凰城参加一个同学会 Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phượng hoàng; chim phượng

见〖凤凰〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Chúng tôi sống ở phượng hoàng.

  • volume volume

    - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • volume volume

    - shì yào 凤凰 fènghuáng chéng 参加 cānjiā 一个 yígè 同学会 tóngxuéhuì

    - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

  • volume volume

    - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 翻身 fānshēn zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. phụng hoàng

古代传说中的百鸟之王, 羽毛美丽, 雄的叫凤, 雌的叫凰常用来象征祥瑞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 凤凰 fènghuáng 飞舞 fēiwǔ 表示 biǎoshì huì yǒu hǎo de 事情 shìqing 发生 fāshēng

    - Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.

  • volume volume

    - 眼浅 yǎnqiǎn cuò 凤凰 fènghuáng dāng 野鸡 yějī

    - Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.

  • volume volume

    - zài 凤凰 fènghuáng hào 船上 chuánshàng 囚禁 qiújìn

    - Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 翻身 fānshēn zài 凤凰 fènghuáng chéng

    - Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.

  • volume volume

    - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • volume volume

    - shì yào 凤凰 fènghuáng chéng 参加 cānjiā 一个 yígè 同学会 tóngxuéhuì

    - Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.

  • volume volume

    - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHAG (竹弓竹日土)
    • Bảng mã:U+51F0
    • Tần suất sử dụng:Cao