鲣鸟 jiān niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【kiên điểu】

Đọc nhanh: 鲣鸟 (kiên điểu). Ý nghĩa là: chim ó biển; ó biển.

Ý Nghĩa của "鲣鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鲣鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chim ó biển; ó biển

鸟类的一属,体形象鸭,嘴坚硬,尖端渐细并稍向下湾,尾较长而呈楔形,多生活在热带地区的岛屿上,吃鱼类等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲣鸟

  • volume volume

    - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè niǎo 知道 zhīdào 羞愧 xiūkuì ma

    - Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?

  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 河边 hébiān 弋鸟 yìniǎo

    - Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.

  • volume volume

    - fàng le zhè zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo ba

    - Bạn hãy thả con chim này ra đi.

  • volume volume

    - néng bāng 这个 zhègè 鸟屋 niǎowū guà 起来 qǐlai ma

    - Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLEG (弓一中水土)
    • Bảng mã:U+9CA3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao