Đọc nhanh: 魔头 (ma đầu). Ý nghĩa là: ác quỷ, quái vật. Ví dụ : - 他是个魔头 Anh ta là một con quái vật.
魔头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ác quỷ
devil
✪ 2. quái vật
monster
- 他 是 个 魔头
- Anh ta là một con quái vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 是 个 魔头
- Anh ta là một con quái vật.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
魔›