Đọc nhanh: 魏收 (nguy thu). Ý nghĩa là: Wei Shou (506-572), nhà văn và nhà sử học của triều đại Bắc Tề 北齊 | 北齐, người biên dịch Lịch sử nước Ngụy của các triều đại phương Bắc 魏書 | 魏书.
魏收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wei Shou (506-572), nhà văn và nhà sử học của triều đại Bắc Tề 北齊 | 北齐, người biên dịch Lịch sử nước Ngụy của các triều đại phương Bắc 魏書 | 魏书
Wei Shou (506-572), writer and historian of Northern dynasty Qi 北齊|北齐 [Běi Qi2], compiler of History of Wei of the Northern dynasties 魏書|魏书 [Wèi shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魏收
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
魏›