Đọc nhanh: 高音控制 (cao âm khống chế). Ý nghĩa là: Điều chỉnh âm thanh cao.
高音控制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều chỉnh âm thanh cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高音控制
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
音›
高›