Đọc nhanh: 高达 (cao đạt). Ý nghĩa là: Gundam, nhượng quyền thương mại hoạt hình Nhật Bản, Jean-Luc Godard (1930-), đạo diễn phim Pháp-Thụy Sĩ, đạt được. Ví dụ : - 这条项链的含金量高达百分之八十。 Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
高达 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Gundam, nhượng quyền thương mại hoạt hình Nhật Bản
Gundam, Japanese animation franchise
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
✪ 2. Jean-Luc Godard (1930-), đạo diễn phim Pháp-Thụy Sĩ
Jean-Luc Godard (1930-), French-Swiss film director
✪ 3. đạt được
to attain
✪ 4. để đạt đến
to reach up to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高达
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这座 塔 的 高 达到 200 米
- Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
达›
高›