Đọc nhanh: 高级花色 (cao cấp hoa sắc). Ý nghĩa là: Chuỗi trưởng (chuỗi bích và chuỗi cơ trong cỗ bài cầu).
高级花色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuỗi trưởng (chuỗi bích và chuỗi cơ trong cỗ bài cầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级花色
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
色›
花›
高›