高级管理者 gāojí guǎnlǐ zhě
volume volume

Từ hán việt: 【cao cấp quản lí giả】

Đọc nhanh: 高级管理者 (cao cấp quản lí giả). Ý nghĩa là: quản lý cấp cao.

Ý Nghĩa của "高级管理者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高级管理者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quản lý cấp cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级管理者

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • volume volume

    - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi shì 高级 gāojí 别的 biéde 管理者 guǎnlǐzhě

    - Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.

  • volume volume

    - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • volume volume

    - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ shì 管理 guǎnlǐ de 课题 kètí

    - Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.

  • - 高级 gāojí 水平 shuǐpíng de 学习者 xuéxízhě 可以 kěyǐ 自如 zìrú 进行 jìnxíng 复杂 fùzá de 对话 duìhuà

    - Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao