Đọc nhanh: 高级的 (cao cấp đích). Ý nghĩa là: hạng tốt. Ví dụ : - 你在牧羊人学校能学到这么高级的词汇吗 Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
高级的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng tốt
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级的
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 这是 高级 别的 会议
- Đây là cuộc họp cấp cao.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
级›
高›