Đọc nhanh: 高第 (cao đệ). Ý nghĩa là: Thi đậu hạng cao; cao đệ.
高第 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thi đậu hạng cao; cao đệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高第
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 他 在 高考 中 落第 了
- Anh ấy đã thi rớt trong kỳ thi đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
第›
高›