Đọc nhanh: 高段 (cao đoạn). Ý nghĩa là: nâng cao, cấp cao (khả năng).
高段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao
advanced
✪ 2. cấp cao (khả năng)
high-level (ability)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高段
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 他 的 段位 很 高
- Đẳng cấp của anh ấy rất cao.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 这是 最高 阶段 的 辣 耶
- Mà giống như mức độ nóng cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
高›