Đọc nhanh: 高栏赛跑 (cao lan tái bào). Ý nghĩa là: chạy vượt rào cao.
高栏赛跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy vượt rào cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高栏赛跑
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 他们 正在 赛跑
- Họ đang thi chạy.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 他 很 高 , 但 跑 得 不快
- Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.
- 在 400 米 赛跑 的 比赛 中 , 他 保持 了 稳定 的 速度
- Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栏›
赛›
跑›
高›