Đọc nhanh: 高平县 (cao bình huyện). Ý nghĩa là: Quận Gaoping ở miền nam Sơn Tây.
✪ 1. Quận Gaoping ở miền nam Sơn Tây
Gaoping County in southern Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高平县
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 他 的 生活 水平 提高 了 很多
- Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.
- 他 的 写作水平 很 高
- Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
平›
高›