Đọc nhanh: 高奇 (cao kì). Ý nghĩa là: Cao và lạ; khác thường. Tính làm cao; cao kỳ.
高奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao và lạ; khác thường. Tính làm cao; cao kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高奇
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
高›