Từ hán việt: 【bích】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bích). Ý nghĩa là: ngọc bích (tên gọi một loại ngọc đẹp thời xưa, dẹt, hình tròn, giữa có lỗ). Ví dụ : - 西 đông tây kết hợp. - 。 ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.. - thi hoạ kết hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc bích (tên gọi một loại ngọc đẹp thời xưa, dẹt, hình tròn, giữa có lỗ)

古代的一种玉器,扁平,圆形,中间有孔,美玉的通称

Ví dụ:
  • - 中西合璧 zhōngxīhébì

    - đông tây kết hợp

  • - 白璧微瑕 báibìwēixiá

    - ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.

  • - 诗画 shīhuà 合璧 hébì

    - thi hoạ kết hợp

  • - 中西合璧 zhōngxīhébì

    - Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诗画 shīhuà 合璧 hébì

    - thi hoạ kết hợp

  • - 白璧微瑕 báibìwēixiá

    - ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.

  • - 中西合璧 zhōngxīhébì

    - đông tây kết hợp

  • - 中西合璧 zhōngxīhébì

    - Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 璧

Hình ảnh minh họa cho từ 璧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 璧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 璧 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJMGI (尸十一土戈)
    • Bảng mã:U+74A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình