Đọc nhanh: 骫靡 (_ mĩ). Ý nghĩa là: ủy mị; ủ rủ; ủ ê.
骫靡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủy mị; ủ rủ; ủ ê
精神不振;委糜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骫靡
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 披靡
- tan rã.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
靡›
骫›