• Tổng số nét:12 nét
  • Các bộ:

    Phiệt (丿) Chủ (丶)

  • Pinyin: Wěi
  • Âm hán việt: Uỷ
  • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノフ丶
  • Hình thái:⿰骨丸
  • Thương hiệt:BBKNI (月月大弓戈)
  • Bảng mã:U+9AAB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 骫

  • Cách viết khác

    𩨖

Ý nghĩa của từ 骫 theo âm hán việt

骫 là gì? (Uỷ). Bộ . Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: cong, Cong, vẹo, Bẻ cong, Dồn tụ, tụ tập, Chung đúc.. Từ ghép với : “ủy pháp” uốn cong pháp luật, làm trái phép., Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cong

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cong, vẹo
Động từ
* Bẻ cong

- “ủy pháp” uốn cong pháp luật, làm trái phép.

* Dồn tụ, tụ tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp .
  • Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong

- Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng)

Từ ghép với 骫