Đọc nhanh: 骨 (cốt). Ý nghĩa là: xương, nan; khung; giá; cốt (ví với những cái khung xương, giá đỡ), phẩm chất; khí khái; tính khí; chí khí; khí phách. Ví dụ : - 他骨头很硬。 Xương của anh ấy rất cứng.. - 小狗啃骨头。 Chó con gặm xương.. - 钢骨水泥。 Xi măng cốt thép
骨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xương
骨头
- 他 骨头 很 硬
- Xương của anh ấy rất cứng.
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
✪ 2. nan; khung; giá; cốt (ví với những cái khung xương, giá đỡ)
比喻在物体内部支撑的架子
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
✪ 3. phẩm chất; khí khái; tính khí; chí khí; khí phách
品质;气概
- 她 具 傲骨 之姿
- Tính khí của cô ấy rất kiêu ngạo.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骨›