zhòu
volume volume

Từ hán việt: 【sậu】

Đọc nhanh: (sậu). Ý nghĩa là: cấp tốc; nhanh chóng; nhanh; đột ngột, phi; phóng; chạy (ngựa), đột ngột; đột nhiên; bỗng nhiên. Ví dụ : - 车子的速度很急骤。 Tốc độ của xe rất nhanh.. - 他的进步非常急骤。 Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.. - 马儿在草地上驰骤。 Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấp tốc; nhanh chóng; nhanh; đột ngột

速度非常快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车子 chēzi de 速度 sùdù hěn 急骤 jízhòu

    - Tốc độ của xe rất nhanh.

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 非常 fēicháng 急骤 jízhòu

    - Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phi; phóng; chạy (ngựa)

马奔跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马儿 mǎér zài 草地 cǎodì shàng 驰骤 chízhòu

    - Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马骤 mǎzhòu 很快 hěnkuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột ngột; đột nhiên; bỗng nhiên

突然;忽然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán zhàn 大家 dàjiā dōu 吓了一跳 xiàleyītiào

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 急骤 jízhòu de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân vội vã.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • volume volume

    - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用伪 yòngwěi 代码 dàimǎ 描述 miáoshù 算法 suànfǎ 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zòu
    • Âm hán việt: Sậu
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
    • Bảng mã:U+9AA4
    • Tần suất sử dụng:Cao