Đọc nhanh: 骑驴找驴 (kỵ lư trảo lư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tìm kiếm những gì đã có, (văn học) tìm kiếm con la trong khi cưỡi trên nó (thành ngữ).
骑驴找驴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tìm kiếm những gì đã có
fig. to look for what one already has
✪ 2. (văn học) tìm kiếm con la trong khi cưỡi trên nó (thành ngữ)
lit. to search for the mule while riding on it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑驴找驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 赶驴
- Đánh lừa đi.
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
驴›
骑›