Đọc nhanh: 驿站 (dịch trạm). Ý nghĩa là: trạm dịch; dịch trạm.
驿站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm dịch; dịch trạm
古代供传递政府文书的人中途更换马匹或休息、住宿的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
驿›