Đọc nhanh: 剿 (tiễu). Ý nghĩa là: sao chép; ăn cắp văn; đạo văn, tiễu, quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch. Ví dụ : - 围剿。 vây quét.. - 剿匪。 tiễu trừ bọn phỉ.
剿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép; ăn cắp văn; đạo văn
抄取;抄袭另见jiǎo
✪ 2. tiễu
用武力消灭
✪ 3. quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch
剿灭;讨伐; 用武力消灭
- 围剿
- vây quét.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剿
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 围剿
- vây quét.
剿›