chāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiễu】

Đọc nhanh: (tiễu). Ý nghĩa là: sao chép; ăn cắp văn; đạo văn, tiễu, quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch. Ví dụ : - 围剿。 vây quét.. - 剿匪。 tiễu trừ bọn phỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sao chép; ăn cắp văn; đạo văn

抄取;抄袭另见jiǎo

✪ 2. tiễu

用武力消灭

✪ 3. quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch

剿灭;讨伐; 用武力消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 围剿 wéijiǎo

    - vây quét.

  • volume volume

    - 剿匪 jiǎofěi

    - tiễu trừ bọn phỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 剿匪 jiǎofěi

    - tiễu trừ bọn phỉ.

  • volume volume

    - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • volume volume

    - 剿灭 jiǎomiè 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • volume volume

    - 围剿 wéijiǎo

    - vây quét.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chāo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:フフフ一フ一一一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VDLN (女木中弓)
    • Bảng mã:U+527F
    • Tần suất sử dụng:Cao