Đọc nhanh: 驳岸 (bác ngạn). Ý nghĩa là: kè; kè đá (kiến trúc bảo vệ bờ, đê); tường ngăn; lớp phủ ngoài.
驳岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kè; kè đá (kiến trúc bảo vệ bờ, đê); tường ngăn; lớp phủ ngoài
保护岸或堤使不坍塌的建筑物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
驳›