驱遣 qūqiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khu khiển】

Đọc nhanh: 驱遣 (khu khiển). Ý nghĩa là: ép buộc; thúc giục; sai khiến, đuổi đi, xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm). Ví dụ : - 资本家为了追求高额利润驱遣大量童工为他们做繁重的劳动。 các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.. - 驱遣别情。 gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.

Ý Nghĩa của "驱遣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驱遣 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ép buộc; thúc giục; sai khiến

强迫人按照自己的意志行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 追求 zhuīqiú 高额 gāoé 利润 lìrùn 驱遣 qūqiǎn 大量 dàliàng 童工 tónggōng wèi 他们 tāmen zuò 繁重 fánzhòng de 劳动 láodòng

    - các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.

✪ 2. đuổi đi

赶走

✪ 3. xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm)

消除; 排除 (情绪)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 驱遣 qūqiǎn 别情 biéqíng

    - gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱遣

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 驱离 qūlí 闹事 nàoshì de 人群 rénqún

    - Bảo an đuổi đám người gây rối.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 驱驰 qūchí 草原 cǎoyuán shàng

    - Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 驱遣 qūqiǎn 别情 biéqíng

    - gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.

  • volume volume

    - qǐng 自己 zìjǐ de 侄子 zhízi 执行 zhíxíng 遣嘱 qiǎnzhǔ

    - Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.

  • volume volume

    - bèi 驱逐 qūzhú chū le 国家 guójiā

    - Anh ấy đã bị trục xuất khỏi quốc gia.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 私所 sīsuǒ 驱使 qūshǐ

    - Bạn đừng bị thúc đẩy bởi lợi ích riêng.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn shì 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 追求 zhuīqiú 高额 gāoé 利润 lìrùn 驱遣 qūqiǎn 大量 dàliàng 童工 tónggōng wèi 他们 tāmen zuò 繁重 fánzhòng de 劳动 láodòng

    - các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao