Đọc nhanh: 马鹿易形 (mã lộc dị hình). Ý nghĩa là: để phân biệt ngựa và hươu một cách dễ dàng, để biết đúng sai.
马鹿易形 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phân biệt ngựa và hươu một cách dễ dàng
to distinguish horse and deer easily
✪ 2. để biết đúng sai
to know right from wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马鹿易形
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
易›
马›
鹿›