Đọc nhanh: 马道 (mã đạo). Ý nghĩa là: đường cái; đường chính (giành cho ngựa).
马道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cái; đường chính (giành cho ngựa)
校场或城墙上跑马的路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马道
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
- 这 道菜 做 得 马马虎虎 , 不是 很 好吃
- Món ăn này làm qua loa, không ngon lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
马›