Đọc nhanh: 马德里 (mã đức lí). Ý nghĩa là: Ma-đrít; Madrid (thủ đô Tây Ban Nha).
✪ 1. Ma-đrít; Madrid (thủ đô Tây Ban Nha)
西班牙的首都和最大城市,位于中央高原托莱多的东北偏北方向10世纪时在一个被攻占的莫里斯人要塞基础上修建而成,在1561年菲利浦二世统治期间成为首都18世纪波旁 王朝时期它的地位尤为重要和突出马德里在西班牙内战期间 (1936-1939年) 是忠于共和国政府并反对佛朗 哥叛军的大本营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马德里
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 你 是 来自 马里兰州
- Vậy bạn đến từ Maryland?
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 把 马克杯 给 里德
- Đưa cho Reid cái cốc.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
里›
马›