Đọc nhanh: 马笼头 (mã lung đầu). Ý nghĩa là: dây cương buộc quanh đầu ngựa; khấu đầu.
马笼头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây cương buộc quanh đầu ngựa; khấu đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马笼头
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
笼›
马›