Đọc nhanh: 马用护膝 (mã dụng hộ tất). Ý nghĩa là: miếng đệm đầu gối dùng cho ngựa.
马用护膝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng đệm đầu gối dùng cho ngựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马用护膝
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
用›
膝›
马›