Đọc nhanh: 香油 (hương du). Ý nghĩa là: dầu vừng; dầu mè, tương vừng; tương mè. Ví dụ : - 在凉拌菜上淋上点儿香油。 Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.. - 迷迭香油用於身體上的香水或使一個房間發出的香氣。 Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
香油 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dầu vừng; dầu mè
芝麻油
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
✪ 2. tương vừng; tương mè
把芝麻炒熟、磨碎而制成的酱, 有香味, 用作调料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香油
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
香›