Đọc nhanh: 香脂 (hương chi). Ý nghĩa là: balsam, Kem dưỡng da. Ví dụ : - 东北部到处都是香脂冷杉 Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
香脂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. balsam
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
✪ 2. Kem dưỡng da
face cream
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香脂
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 动物 脂 可以 用来 做 香皂
- Chất béo động vật có thể được sử dụng để làm xà phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脂›
香›