Đọc nhanh: 香草 (hương thảo). Ý nghĩa là: thảo mộc; vanilla; vani. Ví dụ : - 我在馅饼中加了一块香草冰淇淋。 Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.. - 你用的香草越多,沙司的味道就越刺鼻。 Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.. - 香草发出怡人的香味。 Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
香草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo mộc; vanilla; vani
也称为香料植物,是指因为其香气而用在食物、调味品、药品及香料中的植物。
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香草
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
香›