Đọc nhanh: 熏香炉 (huân hương lô). Ý nghĩa là: Lư đốt xông nước hoa.
熏香炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lư đốt xông nước hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏香炉
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 你 还 熏香 了 吗
- Bạn có thắp hương không?
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
熏›
香›