Đọc nhanh: 香干 (hương can). Ý nghĩa là: đậu phụ khô.
香干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phụ khô
(香干儿) 经过熏制的豆腐干儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香干
- 一炷香
- một nén nhang đã đốt.
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
香›