Đọc nhanh: 酒香饼干 (tửu hương bính can). Ý nghĩa là: Bánh quy mùi rượu.
酒香饼干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh quy mùi rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒香饼干
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
酒›
饼›
香›