Đọc nhanh: 香山 (hương sơn). Ý nghĩa là: Hương Sơn (thuộc tỉnh Hà Tĩnh). Ví dụ : - 香山,这个礼拜去不成了,先不先汽车就借不到。 tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。. - 大家兴高采烈地登上前往香山公园的大巴车。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.. - 把玛希在檀香山的电话给我 Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
✪ 1. Hương Sơn (thuộc tỉnh Hà Tĩnh)
越南地名属于河静省份
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香山
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
香›