Đọc nhanh: 香水 (hương thuỷ). Ý nghĩa là: nước hoa; dầu thơm. Ví dụ : - 这款香水很香。 Loại nước hoa này rất thơm.. - 他不小心打翻了桌上的香水。 Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.. - 她喜欢收集各种品牌的香水。 Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
香水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước hoa; dầu thơm
(香水儿) 用香料、酒精和蒸馏水等制成的化妆品
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香水
✪ 1. Động từ (喷/用/买...) + 香水
diễn tả hành động cụ thể liên quan đến nước hoa
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 我 买 香水
- Tôi mua nước hoa.
✪ 2. Định ngữ + (的) + 香水
mô tả, giới hạn chủng loại, chất lượng,...
- 名牌 的 香水 总是 让 人 向往
- Nước hoa hàng hiệu luôn khiến người ta khao khát.
- 女士 的 香水 很 好闻
- Nước hoa dành cho phái nữ rất thơm.
- 我 喜欢 名牌 的 香水
- Tôi thích nước hoa của hàng hiệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 香水 + (的) + Danh từ (味,味道,气味,...)
...của nước hoa
- 那 香水 的 味道 不错
- Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
✪ 4. 香水 + (很) + Tính từ (不错,好闻,清新,...)
mô tả, đánh giá đặc tính, chất lượng của nước hoa
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
- 这 香水 很 好闻
- Nước hoa này rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香水
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
香›