Đọc nhanh: 首席风险官 (thủ tịch phong hiểm quan). Ý nghĩa là: CROChief Risk Officer Giám đốc quản lí rủi ro; Giám Đốc Khối Quản Lý Rủi Ro.
首席风险官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. CROChief Risk Officer Giám đốc quản lí rủi ro; Giám Đốc Khối Quản Lý Rủi Ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首席风险官
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
席›
险›
风›
首›