Đọc nhanh: 馆 (quán). Ý nghĩa là: quán; nhà, dinh thự; biệt thự; công quán, quán. Ví dụ : - 宾馆提供了免费早餐。 Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.. - 这家宾馆离机场很近。 Nhà khách này gần sân bay.. - 公馆的花园非常美丽。 Vườn trong dinh thự rất đẹp.
馆 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. quán; nhà
专供宾客;旅客食宿的场所
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 这家 宾馆 离 机场 很近
- Nhà khách này gần sân bay.
✪ 2. dinh thự; biệt thự; công quán
华丽的住宅
- 公馆 的 花园 非常 美丽
- Vườn trong dinh thự rất đẹp.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
✪ 3. quán
古代官署的名称
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
✪ 4. tòa; quán (nơi ở của nhân viên ngoại giao nước ngoài)
一国驻设在另一国的外交机构
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
✪ 5. nhà; phòng; nhà trưng bày; viện bảo tàng
储藏;陈列文献;文物或开展文化体育活动的场所
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 他 每天 都 去 图书馆 读书
- Anh ấy đi thư viện đọc sách mỗi ngày.
✪ 6. tư thục; trường tư
旧指私塾
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
✪ 7. quán; hiệu; cửa hiệu; cửa hàng
(馆儿) 某些服务性商店的名称
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 我们 去 茶馆 喝茶 吧
- Chúng ta đến quán trà uống trà nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馆
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
馆›