Đọc nhanh: 馆舍 (quán xá). Ý nghĩa là: khách sạn; nhà khách, nhà cửa.
馆舍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách sạn; nhà khách
旧指招待宾客供应食宿的房舍
✪ 2. nhà cửa
泛指房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馆舍
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舍›
馆›