Đọc nhanh: 饵 (nhị.nhĩ). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh, mồi câu, nhử; dụ; mua chuộc. Ví dụ : - 果饵。 bánh hoa quả.. - 鱼饵。 mồi câu cá.. - 饵以重利。 mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
✪ 1. bánh ngọt; bánh
糕饼
- 果饵
- bánh hoa quả.
✪ 2. mồi câu
钓鱼时引鱼上钩的食物
- 鱼饵
- mồi câu cá.
饵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhử; dụ; mua chuộc
用东西引诱
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饵
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 果饵
- bánh hoa quả.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饵›