tún
volume volume

Từ hán việt: 【độn.đồn】

Đọc nhanh: (độn.đồn). Ý nghĩa là: lợn con; lợn sữa; lợn. Ví dụ : - 我的豚鼠丢了 Tôi đã mất con chuột lang của mình!. - 和闺蜜一起纹一对可爱的小海豚。 Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.. - 我要养豚鼠啦 Tôi đang nhận một con chuột lang!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợn con; lợn sữa; lợn

小猪,泛指猪

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 豚鼠 túnshǔ diū le

    - Tôi đã mất con chuột lang của mình!

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yǎng 豚鼠 túnshǔ la

    - Tôi đang nhận một con chuột lang!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yǎng 豚鼠 túnshǔ la

    - Tôi đang nhận một con chuột lang!

  • volume volume

    - de 豚鼠 túnshǔ diū le

    - Tôi đã mất con chuột lang của mình!

  • volume volume

    - 海豚 hǎitún zài 海洋 hǎiyáng zhōng 生活 shēnghuó

    - Cá heo sống trong đại dương.

  • volume volume

    - 海豚 hǎitún shì 友好 yǒuhǎo de 动物 dòngwù

    - Cá heo là động vật thân thiện.

  • volume volume

    - 海豚 hǎitún yǒu hěn hǎo de 听觉 tīngjué

    - Cá heo có thính giác rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Dūn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn , Độn
    • Nét bút:ノフ一一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BMSO (月一尸人)
    • Bảng mã:U+8C5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình