Đọc nhanh: 食料 (thực liệu). Ý nghĩa là: thực phẩm. Ví dụ : - 猴子撕裂树皮来作食料。 Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
食料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực phẩm
foodstuff
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 我 去 食品店 买 了 一些 零食 和 饮料
- Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
食›